Monday, January 25, 2016

心痛



你的脸贴在我胸口
nǐ de liǎn tiē zài wǒ xiōng kǒu
Khuôn mặt em áp trên ngực tôi

泪水早已渗透了我的衣袖
lèi shuǐ zǎo yǐ shèn tòu le wǒ de yī xiù
Từ lúc nào nước mắt đã thấm đẫm tay áo tôi

你我都沉默了许久
nǐ wǒ dōu chén mò le xǔ jiǔ
Em và anh đã im lặng rất lâu

不该说的话你终于说出口
bù gāi shuō de huà nǐ zhōng yú shuō chū kǒu
Lời không nên nói, cuối cùng em cũng nói ra

拥抱过后你转身就走
yōng bào guò guo hòu nǐ zhuǎn shēn jiù zǒu
Sau khi ôm nhau rồi em cũng quay bước ra đi

我笑着说再见心却在颤抖
wǒ xiào zhe shuō zài jiàn xīn què zài zhàn dǒu
Tôi cười nói tạm biệt, nhưng tim lại đang run rẩy

我已没有勇气问你离开的理由
wǒ yǐ méi yǒu yǒng qì wèn nǐ lí kāi de lǐ yóu
Tôi đã không có can đảm hỏi em lý do chia tay

想说声爱你已很久
xiǎng shuō shēng ài nǐ yǐ hěn jiǔ
Muốn nói tiếng yêu em đã rất lâu rồi

可我从来都没有
kě wǒ cóng lái dōu méi yǒu
Nhưng trước giờ tôi vẫn không nói ra

以前我对你不够好, 我也很难受
yǐ qián wǒ duì nǐ bù gòu hǎo wǒ yě hěn nán shòu
Trước đây là tôi đối với em không tốt lắm, tôi cũng rất buồn

只怪自己当初没有抓紧你的手
zhǐ guài zì jǐ dāng chū méi yǒu zhuā jǐn nǐ de shǒu
Chỉ trách mình lúc đầu đã không nắm chặt tay em

失去了你我才知道你有多重要
shī qù le nǐ wǒ cái zhī dào nǐ yǒu duō zhòng yào
Mất đi em, tôi mới biết em quan trọng biết bao
现在说后悔也没有用
xiàn zài shuō hòu huǐ yě méi yǒu yòng
Giờ đây có nói hối hận cũng vô dụng

心虽然很痛
xīn suī rán hěn tòng
Dù con tim rất đau

只怪自己当初没有将爱说出口
zhǐ guài zì jǐ dāng chū méi yǒu jiāng ài shuō chū kǒu
Chỉ trách mình lúc đầu đã ko nói tiếng yêu em

现在想说声爱你已找不到借口
xiàn zài xiǎng shuō shēng ài nǐ yǐ zhǎo bù dào jiè kǒu
Giờ đây muốn nói yêu em cũng đã ko tìm được cách.

失去你以后我连呼吸也好难受
shī qù nǐ yǐ hòu wǒ lián hū xī yě hǎo nán shòu
Sau khi đã mất em rồi, đến hơi thở tôi cũng thấy rất khó chịu.

其实我很爱你
qí shí wǒ hěn ài nǐ
Thực ra tôi rất yêu em.

Từ mới:

渗透 [shèntòu] 1. thẩm thấu。 2. ngấm; thấm
袖 [xiù] tay áo
拥抱 [yōngbào] ôm; ôm chằm; ôm nhau
勇气 [yǒngqì] dũng khí; tinh thần can đảm。
借口 [jièkǒu] mượn cớ; lấy cớ; viện cớ; vin cớ; kiếm cớ。
呼吸 [hūxī] thở; hô hấp; hít thở。

0 comments:

Post a Comment