Monday, January 25, 2016

江南/ Giang Nam -Lâm Tuấn Kiệt



风到这里就是粘。
粘住过客的思念。
雨到了这里缠成线。
缠着我们流连人世间。
你在身边就是缘。
缘分写在三生石上面。  
爱有万分之一甜。
宁愿我就葬在这一天。
圈圈圆圆圈圈。
天天年年天天的我。
深深看你的脸。
生气的温柔。
埋怨的温柔的脸。
不懂爱恨情仇煎熬的我们。
都以为相爱就像风云的善变
相信爱一天。 抵过永远。
在这一刹那冻结了时间。
不懂怎么表现温柔的我们。
还以为殉情只是古老的传言。
离愁能有多痛。 痛有多浓。
当梦被埋在江南烟雨中。
心碎了才懂。
耶~~~   圈圈圆圆圈圈。
Fēng dào zhèlǐ jiùshì zhān.
Zhān zhù guòkè de sīniàn.
Yǔ dàole zhèlǐ chán chéng xiàn.
Chánzhe wǒmen liúlián rén shìjiān.
Nǐ zài shēnbiān jiùshì yuán.
Yuánfèn xiě zài sānshēngshí shàngmiàn.
Ài yǒu wàn fēn zhī yī tián.
Nìngyuàn wǒ jiù zàng zài zhè yīdián.
Quān quān yuán yuán quān quān.
Tiāntiān nián nián tiāntiān de wǒ.
Shēn shēn kàn nǐ de liǎn.
Shēngqì de wēnróu.
Mányuàn de wēnróu de liǎn.
Bù dǒng ài hèn qíng chóu jiān'áo de wǒmen.
Dōu yǐwéi xiāng'ài jiù xiàng fēngyún de shàn biàn.
Xiāngxìn ài yītiān. Dǐguò yǒngyuǎn.
Zài zhè yīchànà dòngjiéle shíjiān.
Bù dǒng zěnme biǎoxiàn wēnróu de wǒmen.
Hái yǐwéi xùnqíng zhǐshì gǔlǎo de chuányán.
Líchóu néng yǒu duō tòng.
Tòng yǒu duō nóng.
Dāng mèng bèi mái zài jiāngnán yānyǔ zhōng.
Xīn suìle cái dǒng.
Yé ~~~ quān quān yuán yuánquān quān.

风到这里就是粘。 粘住过客的思念。
Gió đến đây thì ngừng, gợi lại nỗi nhớ của lữ khách.

雨到了这里缠成线。 缠着我们流连人世间。 Mưa đến đây quấn thành sợi, quấn lấy chúng ta quyến luyến nhân gian 
 
你在身边就是缘。 缘分写在三生石上面。
Em ở bên anh chính là duyên, duyên phận khắc trên mặt đá tam sinh.  

爱有万分之一甜。 宁愿我就葬在这一点。
Yêu có một phần ngọt ngào trong vạn phần, thà rằng anh chôn vùi trong khoảnh khắc ấy.  

圈圈圆圆圈圈。  天天年年天天的我。
Trong anh tựa như vòng tròn lẩn quẩn 

深深看你的脸。 生气的温柔。 埋怨的温柔的脸。
Nhìn mặt em thật lâu, khuôn mặt dịu dàng khi giận hờn, dịu dàng khi oán trách.

不懂爱恨情仇煎熬的我们。
Không hiểu được yêu hận dày vò chúng ta.   

都以为相爱就像风云的善变。   
Đều nghĩ rằng yêu nhau giống như tốt đẹp của mây gió.

相信爱一天。 抵过永远。
Tin rằng yêu một ngày, sẽ là mãi mãi   

在这一刹那冻结了时间。
Trong khoản khắc này thời gian ngừng lại  

不懂怎么表现温柔的我们。
Hai ta không biết làm sao biết hiện sự dịu dàng   

还以为殉情只是古老的传言。
Tưởng rằng tình chết chỉ là lời đồn ngàn xưa

离愁能有多痛。
Ly sầu thật xót đau

痛有多浓。
Đau biết bao

当梦被埋在江南烟雨中。
Khi mộng bị chôn vùi trong mưa phùn Giang Nam  

心碎了才懂
Lòng tan nát rồi mới hiểu   

耶~~~   圈圈圆圆圈圈。

TỪ MỚI

江南[jiāngnán] Giang Nam
思念[sīniàn] tưởng niệm; nhớ。想念。
流连[liúlián] lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến。
留恋[liúliàn] không muốn rời xa; lưu luyến; bịn rịn; quyến luyến。
宁愿[níngyuàn] thà rằng; thà。
圆圈[yuánquān] vòng tròn。
埋怨[mányuàn] oán trách; oán hận 温柔[wēnróu] dịu dàng; thuỳ mị; mềm mại; hoà nhã; điềm đạm (thường dùng đối với nữ giới)。
煎熬[jiān'áo] dày vò; giày vò; hành hạ; dằn vặt; nung nấu; như nung như nấu。
冻结[dòngjié] đông lại; đóng băng。 2. tồn đọng; ứ đọng。
殉情[xùnqíng] 动 tự tử; chết vì tình (vì tình yêu gặp trở ngại mà tự tử)
传言[chuányán] :
1. lời đồn; tiếng đồn; tin đồn。辗转流传的话。
2. đồn; đồn đại。传话。

0 comments:

Post a Comment