Monday, January 25, 2016

小三 --- 第三者 Kẻ thứ ba (Người tình)



小三 – 冷漠 Xiǎosān – lěng mò Tiểu Tam – Lãnh Mạc

虽然我没有说出来
Suī rán wǒ méi yǒu shuō chū lái
Tuy rằng anh chưa nói ra

其实我早已有了预感
Qí shí wǒ zǎoyǐ yǒule yù gǎn
Thực ra anh đã sớm có linh cảm

给不了你幸福的现在
Gěi bù liǎo nǐ xìng fú de xiàn zài
Hiện tại không cho em được hạnh phúc

是我如今最大的无奈
Shì wǒ rú jīn zuì dà de wú nài
Là vô năng lớn nhất của anh cho đến nay

等着你对我说出来
Děng zhe nǐ duì wǒ shuō chū lái
Anh đang đợi em nói ra với anh

你要的不只是我的爱
Nǐ yào de bù zhǐ shì wǒ de ài
Cái em cần không chỉ là tình yêu của anh

我用沉默面对你的坦白
Wǒ yòng chénmò miàn duì nǐ de tǎn bái
Anh im lặng đối mặt với vẻ thản nhiên của em

曾经的快乐都烟消云散
Céng jīng de kuài lè dū yān xiāo yún sàn
Những vui vẻ đã từng có trước đây đều tiêu tan mây khói

终于你做了别人的小三
Zhōng yú nǐ zuò le bié rén de xiǎo sān
Cuối cùng em đã làm người tình của kẻ khác

我也知道那不是因为爱
Wǒ yě zhī dào nà bù shì yīn wèi ài
Anh cũng biết đó không phải là vì tình yêu

城市的夜晚如此的灿烂
Chéng shì de yè wǎn rú cǐ de càn làn
Thành phố về đêm trông rực rỡ như vậy
只是没有你在身边陪伴
Zhǐ shì méi yǒu nǐ zài shēn biān péi bàn
Chỉ là không có em ở bên cạnh anh.

终于你做了别人的小三
Zhōng yú nǐ zuò le bié rén de xiǎo sān
Cuối cùng em đã làm người tình của kẻ khác
从此我不再是你的港湾
Cóng cǐ wǒ bù zài shì nǐ dì gǎng wān
Từ đây anh không còn là bến đỗ của em nữa

当你依偎在他的胸怀
Dāng nǐ yī wēi zài tā de xiōng huái
Khi em ngả vào lòng người ta

是否已忘记我曾给过的爱
Shì fǒu yǐ wàng jì wǒ céng gěi guò de ài
Phải chăng em đã quên tình yêu anh từng dành cho em

TỪ MỚI:

虽然 [suīrán] tuy rằng; mặc dù; tuy là。
其实 [qíshí] kỳ thực; thực ra。
预感 [yùgǎn] dự cảm; cảm thấy trước; linh cảm; linh tính。

0 comments:

Post a Comment