[Ngữ pháp HSK] Cách dùng của các từ chỉ cảm tán 太、真、多、多么、极了
Câu cảm thán (cùng với câu trần thuật, câu nghi vấn, câu sai khiến) là một trong 4 loại câu thường gặp trong tiếng Trung, mang đậm sắc thái tình cảm của người nói, thể hiện sự kinh ngạc, vui vẻ, chán ghét, buồn rầu, sợ hãi v.v… Câu cảm thán thường đọc xuống giọng và cuối câu có sử dụng dấu chấm than (!).
Bài này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu câu cảm thán thông qua các từ 太、真、多、多么、极了.
太
Cấu trúc:
太 + Tính từ/động từ + 了!
Ý nghĩa: …quá!
Lưu ý: Động từ ở đây là các động từ chỉ hoạt động tâm lý con người, liên quan đến cảm xúc như 想念 (Xiǎng niàn: nhớ nhung)、喜欢 (Xǐ huān: thích)、讨厌 (Tǎo yàn: ghét)、爱 (ài: yêu) v.v…
Ví dụ:
1. Nà ge xiǎo hái zi tài kě ài le!
那 个 小 孩 子 太 可 爱 了!
Đứa trẻ kia đáng yêu quá!
2. Zhè jiàn yī fu tài guì le!
这 件 衣 服 太 贵 了!
Bộ quần áo này đắt quá!
3. Zhè lǐ de fēng jǐng tài měi le!
这 里 的 风 景 太 美 了!
Phong cảnh ở đây đẹp quá!
4. Wǒ tài xiǎng nǐ le.
我 太 想 你 了。
Anh nhớ em quá.
.
真
Cấu trúc:
真 + Tính từ/động từ ( + 啊)!
Ý nghĩa: Thật (là)…!
Lưu ý: Động từ ở đây là các động từ chỉ hoạt động tâm lý con người, liên quan đến cảm xúc như 想念 (Xiǎng niàn: nhớ nhung)、喜欢 (Xǐ huān: thích)、讨厌 (Tǎo yàn: ghét)、爱 (ài: yêu) v.v…
Ví dụ:
1. Nǐ bù néng lái, zhēn kě xī!
你 不 能 来,真 可 惜!
Anh không thể đến, thật là đáng tiếc!
2. Zhè ge jiào shì zhēn gān jìng a!
这 个 教 室 真 干 净 啊!
Phòng học này thật là sạch!
3. Zhēn bàng!
真 棒!
Thật tuyệt!
.
多、多么
Cấu trúc 1:
多/多么 + Tính từ/động từ( + 啊)!
Ý nghĩa: …biết bao! …đến nhường nào!
Lưu ý: Động từ ở đây là các động từ chỉ hoạt động tâm lý con người, liên quan đến cảm xúc như 想念 (Xiǎng niàn: nhớ nhung)、喜欢 (Xǐ huān: thích)、讨厌 (Tǎo yàn: ghét)、爱 (ài: yêu) v.v…
Ví dụ:
1. Zhè huā duō piào liang a!
这 花 多 漂 亮 啊!
Hoa này đẹp biết bao!
2. Duō me zhuàng guān de pù bù a!
多 么 壮 观 的 瀑 布 啊!
Thác nước thật tráng lệ biết bao!
3. Wǒ duō me xiǎng niàn nǐ a!
我 多 么 想 念 你 啊!
Em nhớ anh biết bao!
Cấu trúc 2:
多/多么 + Tính từ/động từ + 的 + Danh từ
Ý nghĩa: …biết bao! …đến nhường nào!
Lưu ý: Động từ ở đây là các động từ chỉ hoạt động tâm lý con người, liên quan đến cảm xúc như 想念 (Xiǎng niàn: nhớ nhung)、喜欢 (Xǐ huān: thích)、讨厌 (Tǎo yàn: ghét)、爱 (ài: yêu) v.v…
Ví dụ:
1. Yí ge duō hǎo de xué shēng a!
一 个 多 好 的 学 生 啊!
Một học sinh thật tốt biết bao!
2. Tā shì yí wèi duō kě lián de lǎo rén a!
他 是 一 位 多 可 怜 的 老 人 啊!
Ông ấy là một người già thật đáng thương biết bao!
.
极了
Cấu trúc:
Tính từ/Động từ + 极了!
Ý nghĩa: …cực! / …lắm!
Lưu ý: Động từ ở đây là các động từ chỉ hoạt động tâm lý con người, liên quan đến cảm xúc như 想念 (Xiǎng niàn: nhớ nhung)、喜欢 (Xǐ huān: thích)、讨厌 (Tǎo yàn: ghét)、爱 (ài: yêu) v.v…
Ví dụ:
1. Wài bian liáng kuai jí le!
外 边 凉 快 极 了!
Bên ngoài mát cực!
2. Zhè hé fěn hǎo chī jí le!
这 河 粉 好 吃 极 了!
Phở này ngon cực!
3. Hái zi men dé dào lǐ wù gāo xìng jí le!
孩 子 们 得 到 礼 物 高 兴 极 了!
Bọn trẻ nhận được quà vui lắm!
0 comments:
Post a Comment