Monday, November 22, 2021

Tổng hợp những Stt THẤT TÌNH bằng tiếng Trung Quốc

 

Tổng hợp những Stt THẤT TÌNH bằng tiếng Trung Quốc

Stt thất tình bằng tiếng Trung Quốc rất đa dạng và phong phú . Zhongguoge520 xin giới thiệu đến các bạn một số câu status thất tình trong tiếng Trung Quốc. Nếu một ngày bạn thất tình, thì những câu status tâm trạng này một phần giúp cho bạn khuây khỏa tấm lòng đấy.

                                                Học tiếng Trung chủ đề thất tình

Bài

Tuyển tập những status thất tình bằng tiếng Trung Quốc cực hay

  1. 问世间情为何物,直教人生死相许。
    Wènshì jiān qíng wèihé wù, zhí jiào rénshēng sǐxiāng xǔ
    Hỏi thế gian tình ái là chi, mà lứa đôi thề nguyền sống chết
  2. 你到底有没有爱过我。
    Nǐ dàodǐ yǒu méiyǒu àiguò wǒ
    Anh rốt cuộc đã từng yêu em chưa?
  3. 为了爱你我愿意放弃一切,甚至放弃你。
    Wèile ài nǐ wǒ yuànyì fàngqì yīqiè, shènzhì fàngqì nǐ.
    (Vì yêu em anh sẵn sàng buông bỏ tất cả, thậm chí buông cả em).
  4. 失恋真的很惨,没有医生看,没有止痛药吃。
    Shīliàn zhēn de hěn cǎn, méiyǒu yīshēng kàn, méiyǒu zhǐtòng yào chī
    (Thất tình quả thực rất thảm, không có bác sĩ khám, cũng chẳng có thuốc nào trị đau).
  5. 爱是一把手中的细沙,握得越紧,流得越快,最后,会一无所有。
    Ài shì yī bǎ shǒu zhōng de xì shā, wò dé yuè jǐn, liú dé yuè kuài, zuì hòu, huì yī wú suǒ yǒu.
    (Tình yêu cũng như cát nắm trong tay, tay nắm càng chặt, cát chảy càng nhanh, rốt cuộc cũng chẳng còn gì).

Status thất tình và muốn chia tay bằng tiếng Trung Quốc.

  1. 疼痛的青春,曾经为谁而执着。
    Téngtòng de qīngchūn, céngjīng wèi shéi ér zhízhuó.
    (Thanh xuân nhiều đau khổ, đã từng vì ai đó mà cố chấp).
  2. 忘了那些不高兴的事吧! 连上帝都认为忧伤和烦恼是不属于你的。
    Wàngle nàxiē bù gāoxìng de shì ba! Lián shàngdì dū rènwéi yōushāng hé fánnǎo shì bù shǔyú nǐ de.
    (Quên những chuyện không vui đó đi! Đến Thượng Đế còn nhận thấy buồn thương và phiền não đều chẳng thuộc về bạn.)
    努力让自己走出来,你会看到明天的太阳比今天更温暖!
    Nǔlì ràng zìjǐ zǒu chūlái, nǐ huì kàn dào míngtiān de tàiyáng bǐ jīntiān gèng wēnnuǎn!
    (Hãy nỗ lực làm cho mình thoát ra, bạn sẽ thấy mặt trời của ngày mai càng ấm áp hơn ngày hôm nay).
    明天的天空比今天更蔚蓝!
    Míngtiān de tiānkōng bǐ jīntiān gèng wèilán!
    (Bầu trời của ngày mai càng xanh biếc hơn hôm nay).
  3. 时间,带走了你,也带走我的一切。
    Shí jiān, dài zǒu le nǐ, yě dài zǒu wǒ de yī qiè.
    (Thời gian đã mang anh đi rồi, còn mang đi tất cả những gì thuộc về em nữa).
  4. 爱来过,也走过,痴过也恨过,伤过才会懂,一切皆是错。
    Ài láiguò, yě zǒuguò, chīguò yě hènguò, shāngguò cái huì dǒng, yīqiè jiē shì cuò.
    (Tình yêu từng đến cũng từng đi, từng ngu si cũng từng căm hận, từng đau thương mới hiểu được, tất cả đều là sai lầm).
  5. 第一次哭是因为你不在。
    Dì yī cì kū shì yīnwèi nǐ bùzài.
    (Lần đầu tiên em khóc là vì anh chẳng ở bên).
    第一次笑是因为遇到你。
    Dì yī cì xiào shì yīnwèi yù dào nǐ.
    (Lần đầu tiên em cười là vì gặp được anh).
    第一次笑着流泪是因为不能拥有你!
    Dì yī cì xiàozhe liúlèi shì yīn wéi bùnéng yǒngyǒu nǐ!
    (Còn lần đầu tiên em cười ra nước mắt lại là vì chẳng thể có được anh!).

0 comments:

Post a Comment