Những câu tỏ tình ngọt ngào bằng tiếng Trung
Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung ngọt ngào
我爱你,宝贝! (Wǒ ài nǐ, bǎobèi): Anh yêu em, bảo bối!
做我一生唯一的情人吧! (Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba!): Hãy làm người yêu duy nhất của đời tớ nhé!
我 真 心 爱 你!(Wǒ zhēnxīn ài nǐ): Anh thật lòng yêu em!
我 好 爱 你! (Wǒ hǎo ài nǐ): Anh yêu em rất nhiều!
我 喜欢 你! (Wǒ xǐhuān nǐ): Anh thích em!
我 很 喜欢 你! (Wǒ hěn xǐhuān nǐ): Anh rất thích em!
拥 抱 我! (Yǒngbào wǒ): Ôm anh nào
我 也 爱 你! (Wǒ yě ài nǐ): Anh cũng yêu em
我 也 很 喜欢 你! (Wǒ yě hěn xǐhuān nǐ!): Anh cũng rất thích em!
我 想 吻 你! (Wǒ xiǎng wěn nǐ!): Anh muốn hôn em!
我 想 念 你 的 微 笑! (Wǒ xiǎngniàn nǐ de wéixiào): Anh nhớ nụ cười của em!
我 每 天 都 爱 你! (Wǒ měitiān dū ài nǐ!): Mỗi ngày anh đều yêu em!
我 超 级 爱 你! (Wǒ chāojí ài nǐ!): Anh rất yêu em
我 爱 上 你 了! (Wǒ ài shàng nǐle!): Anh yêu em mất rồi!
我 愿意 爱 你,照 顾 你,保护 你,一 生 一 世。(Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì): Anh bằng lòng một đời, một kiếp yêu em, chăm sóc em và bảo vệ em.
我 保 护 世 界,你 保 护 我! (Wǒ bǎohù shìjiè, nǐ bǎohù wǒ): Em bảo vệ thế giới, anh bảo vệ em!
我 愿 意 平 凡 的 陪 在 你 身 旁! (Wǒ yuànyì píngfán de péi zài nǐ shēn páng): Em nguyện làm một người bình thường luôn bên anh!
做 我 女 朋 友 吧,我 会 爱 你 一 辈 子! (zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi): Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả cuộc đời.
你 是 我 生 命 中 最 重 要 的 人! (Nǐ shì wǒ shēngmìng zhòng zuì zhòngyào de rén!): Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh!
哪 怕 是 世 界 未 日,我 都 会 爱 你! (nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ): Cho dù là ngày Tận thế thì anh vẫn luôn yêu em.
即 使 太 阳 从 西 边 来,我 对 你 的 爱 也 不 会 改 变! (Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn): Dù mặt trời có mọc phía Tây thì tình yêu anh dành cho em mãi mãi không thay đổi.
Cách gọi Người yêu trong tiếng Trung là gì?
Người yêu, người tình: 情人 qíngrén: hoặc 宝贝: bǎobèi: bảo bối (em yêu)
Bạn gái cũ, người yêu cũ: 前女友 qiánnǚyǒu
Từ Bảo Bối trong tiếng Trung là gì?
Bảo Bối trong tiếng Trung cũng có nghĩa là người yêu em yêu, bảo bối, cục cưng, baby: bǎobèi: bảo bối
Trước khi học những câu tỏ tình tán gái bằng tiếng Trung chúng ta phải học những từ vựng về chủ đề Tình yêu trước
Từ vựng tiếng Trung chủ đề Tình yêu: 爱 Ài
1 | 我喜欢你。 | wǒ xǐ huan nǐ | Anh thích; yêu em |
2 | 我想你。 | wǒ xiǎng nǐ | Anh nhớ em |
3 | 我爱你。 | wǒ ài nǐ | Anh yêu em |
4 | 我好想你。 | wǒ hǎo xiǎng nǐ | Anh rất nhớ em |
5 | 你最好了。 | nǐ zuì hǎo le | Em là tuyệt vời nhất |
6 | 我为你疯狂。 | wǒ wèi nǐ fēng kuáng | Anh phát cuồng vì em |
7 | 你看起来真棒! | nǐ kàn qǐ lái zhēn bàng | Anh rất tài ba; cừ khôi |
8 | 我想更了解你。 | wǒ xiǎng gèng liǎo jiě nǐ | Anh muốn hiểu em hơn |
9 | 我很高兴。 | wǒ hěn gāo xìng | Em rất vui |
10 | 你很可爱。 | nǐ hěn kě ài | Em rất đáng yêu |
11 | 你很漂亮。 | nǐ hěn piào liang | Em rất xinh |
12 | 你很美。 | nǐ hěn měi | Em rất đẹp |
13 | 很迷人。 | hěn mí rén | Em thật quyến rũ |
14 | 你很性感! | nǐ hěn xìng gǎn | Em thật gợi cảm |
15 | 你的身材很美。 | nǐ de shēn cái hěn měi | Thân hình của em rất đẹp |
16 | 你的眼睛很美。 | nǐ de yǎn jing hěn měi | Mắt của em rất đẹp |
17 | 我喜欢你的 | …wǒ xǐ huan nǐ de | Anh yêu…của em |
18 | 眼睛 | yǎn jing eyes | Đôi mắt |
19 | 头发 | tóu fa hair | Mái tóc |
20 | 声音 | shēng yīn voice | Giọng nói |
21 | 你很甜。 | nǐ hěn tián | Em; Anh rất ngọt ngào |
22 | 你变发型了 | 。nǐ biàn fà xíng le | Em đã thay đổi kiểu tóc |
Hẹn hò hứa hẹn trong tình yêu
Từ vựng tình yêu tiếng Trung
Dưới đây là những câu tỏ tình, tán tỉnh gái, tán trai hay nhất
Những câu tán tỉnh trước khi Tỏ tình
你现在有男/女朋友吗?)
nǐ xiànzài yǒu nán/nǚ péngyǒu ma?)
Hiện tại em có người yêu chưa?
Anh muốn em gặp bố mẹ anh.
我想让你见见我的父母.
Wǒ xiǎng ràng nǐ jiàn jiàn wǒ de fùmǔ.
Anh có lời muốn nói với em
我有话要对你说。
wǒ yǒu huà yào duì nǐ shuō.
Em là cô gái xinh đẹp nhất mà anh từng gặp.
你 是 我 见 到 过 的 最 美 的 女 人
Nǐ shì wǒ jiàn dàoguò de zuìměi de nǚrén.
Anh đã gặp phải tình yêu sét đánh.
我是一见钟情.
Wǒ shì yījiànzhōngqíng.
Có thể quen em anh rất hạnh phúc.
能认识你我非常幸福.
Néng rènshí nǐ wǒ fēicháng xìngfú.
Em hãy kể cho anh mọi thứ về em.
请告诉我有关你的一切.
Qǐng gàosù wǒ yǒuguān nǐ de yīqiè.
Những lời anh nói đều là chân thành.
我一直都说的是真心话.
Wǒ yīzhí dōu shuō de shì zhēnxīn huà.
Em là mẫu người mà anh rất thích.
因 为 你 是 我 喜 欢 的 那 种 类 型
Yīnwèi nǐ shì wǒ xǐhuān dì nà zhǒng lèixíng
Anh có thể nắm tay em không?
我 可 以 牵 你 的 手 吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?
Em thấy anh thế nào?
你觉得我怎么样?
Nǐ juédé wǒ zěnme yàng?
Từ trước tới nay anh chưa từng có cảm giác này
我从来没有过这种感觉。
Wǒ cónglái méiyǒuguò zhè zhǒng gǎnjué.
Mắt của em thật đẹp
你的眼睛真美。
Nǐ de yǎnjīng zhēnměi.
Em thật tốt
你真好。
Nǐ zhēn hǎo.
Em thật gợi cảm
你真性感。
Nǐ zhēn xìnggǎn.
Anh có thể nắm tay em không?
我可以牵你的手吗?
Wǒ kěyǐ qiān nǐ de shǒu ma?
Sau thời gian dạo đầu nếu nắm được tay thì tới màn “chốt hạ”
Anh yêu em.
我爱你
Wǒ ài nǐ.
Anh rất yêu em!
我 超 级 爱 你!
Wǒ chāojí ài nǐ!
Anh yêu em mất rồi!
Wǒ ài shàng nǐle!
我爱上你了!
Anh thật lòng yêu em!
我真心爱你!
Wǒ zhēnxīn ài nǐ!
Ở bên cạnh em, anh mới thực sự có hạnh phúc
和 你 在一起,我 才 幸 福.
Hé nǐ zài yīqǐ, wǒ cái xìngfú
Anh nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em.
我愿意爱你, 照顾你, 保护你, 一生一世.
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì.
Làm bạn gái anh nhé, anh sẽ yêu em cả đời.
做我女朋友吧, 我会爱你一辈子.
Zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi.
Anh muốn có được em
我 想 拥 有 你.
Wǒ xiǎng yōngyǒu nǐ
Em là người quan trọng nhất cuộc đời anh!
你是我生命中最重要的人!
Nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén!
Chỉ cần em luôn ở bên anh, những thứ khác không quan trọng!
只要你一直在我身旁, 其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào!
Anh nhớ em, anh muốn thật nhanh được nhìn thấy em.
我想你, 我真想快点见到你.
Wǒ xiǎng nǐ, wǒ zhēn xiǎng kuài diǎn jiàn dào nǐ.
Không có em anh biết sống sao.
没有你我无法活下去.
Méiyǒu nǐ wǒ wúfǎ huó xiàqù.
Anh từng giây từng phút đều nhớ đến em.
我时时刻刻都想着你.
Wǒ shí shíkè kè dōu xiǎngzhe nǐ.
Em là người đặc biệt duy nhất trên thế giới này.
你是这个世界上独一无二的人.
Nǐ shì zhège shìjiè shàng dúyīwú’èr de rén.
Làm người yêu duy nhất của anh nhé em.
做 我一生 唯一的 情 人 吧
Zuò wǒ yīshēng wéiyī de qíngrén ba
Em có đồng ý chung sống với anh đến khi già không?
你 愿 意 和 我一起 慢 慢 变 老 吗?
Nǐ yuànyì hé wǒ yīqǐ màn màn biàn lǎo ma?
Em là duy nhất của anh
你 是 我 的 惟一
Nǐ shì wǒ de wéiyī.
Em khiến anh cảm thấy thật hạnh phúc biết bao
你 使 我 感 到 幸 福
Nǐ shǐ wǒ gǎndào xìngfú.
Em là tất cả của anh
你 是 我 的一切
Nǐ shì wǒ de yīqiè.
Anh mãi mãi yêu em
我永远爱你。
Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh sẽ mãi yêu em
我会永远爱你。
Wǒ huì yǒngyuǎn ài nǐ.
Anh sẽ yêu em trọn đời
我一生都会爱你的。
Wǒ yīshēng doū huì ài nǐ de.
Anh luôn chân thành với em
我一直很诚实。
Wǒ yīzhí hěn chéngshí.
Anh rất rất rất yêu em!
我超级爱你!
Wǒ chāojí ài nǐ!
Anh yêu em như yêu mạng sống của mình
我爱你就像爱生命!
Wǒ ài nǐ jiù xiàng ài shēngmìng
Tôi nguyện ý một đời một kiếp yêu em, chăm sóc em, bảo vệ em
我愿意爱你,照顾你,保护你,一生一世。
Wǒ yuànyì ài nǐ, zhàogù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì
Tôi toàn tâm toàn ý yêu em.
我全心全意爱你。
Wǒ quánxīnquányì ài nǐ
Làm bạn gái tôi nhé, tôi sẽ yêu em cả đời.
做我女朋友吧,我会爱你一辈子.
zuò wǒ nǚ péngyǒu ba, wǒ huì ài nǐ yíbèizi
Em là người quan trọng nhất đời tôi!
你是我生命中最重要的人!
nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén
Cho dù là tận thế thì tôi đều sẽ yêu em.
哪怕是世界未日,我都会爱你.
nǎpà shì shìjiè wèi rì, wǒ doūhuì ài nǐ
Chỉ cần em luôn ở bên tôi, những thứ khác không quan trọng!
只要你一直在我身旁,其他东西不重要!
Zhǐyào nǐ yīzhí zài wǒ shēn páng, qítā dōngxi bú zhòngyào
Dù mặt trời có mọc ở đằng Tây thì tình yêu tôi dành cho em cũng không thay đổi!
即使太阳从西边来,我对你的爱也不会改变!
Jíshǐ tàiyáng cóng xībian lái, wǒ duì nǐ de ài yě bù huì gǎibiàn
-----------------------
0 comments:
Post a Comment